Enspire sharing: Máy tính là và mạng internet là công cụ công nghệ quan trọng và không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Chúng đã thay đổi cách chúng ta làm việc, giải trí, giao tiếp và nghiên cứu. Trong bài viết này, Quý độc giả hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Enspire tìm hiểu 46 từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính nhé
Xem thêm:
Enspire chia sẻ bộ từ vựng về máy tính và mạng
Bộ từ vựng về thành phần máy tính
Hầu hết các thiết bị trong máy tính đều có tên bằng tiếng Anh, vì vậy, để nắm chắc các bộ phận liên quan đến “computer”, Enspire xin giới thiệu 27 từ vựng dưới đây:
STT | Từ vựng | Phát âm | Ngữ nghĩa |
1 | Mouse | /maʊs/ | Chuột |
2 | Desktop (computer) | /ˈdɛskˌtɑp kəmˈpjutər / | Máy tính bàn |
3 | PC (personal computer) | /ˌpɝː.sən.əl kəmˈpjutər/ | Máy tính cá nhân |
4 | Tablet (computer) | /ˈtæblət kəmˈpjutər/ | Máy tính bảng |
5 | Keyboard | /ˈkiː.bɔːrd / | Bàn phím |
6 | Monitor | /ˈmɑː.nə.t̬ɚ/ | Phần màn hình |
7 | Screen | /skriːn / | Màn hình |
8 | Speakers | /ˈspikərz/ | Loa |
9 | Printer | /ˈprɪn.t̬ɚ/ | Máy in |
10 | Hard drive | /ˈhɑːrd ˌdraɪv/ | Ổ cứng |
11 | Power cable | /ˈpaʊər ˈkeɪbəl/ | Cáp nguồn |
12 | Circuit | /‘sə:kit/ | Mạch |
13 | Storage | /‘stɔ:ridʒ/ | Ổ lưu trữ |
14 | Microfilm | /‘maikrəufilm/ | Vi phim |
15 | Application | /,æpli’kei∫n/ | Ứng dụng |
16 | File | /faɪl/ | Tệp tin |
17 | Folder | /ˈfoʊl.dɚ/ | Thư mục |
18 | Document | /ˈdɑː.kjə.mənt/ | Văn bản |
19 | Database | /ˈdeɪ.t̬ə.beɪs/ | Cơ sở dữ liệu |
20 | Antivirus | /ˌæntiˈvaɪɹəs/ | Chống vi rút |
21 | Hardware | /ˈhɑːrd.weə/ | Phần cứng |
22 | Software | /ˈsɑːft.weə/ | Phần mềm |
23 | Memory | /ˈmem.ər.i / | Bộ nhớ |
24 | Space bar | /ˈspeɪs ˌbɑːr/ | Phím cách |
25 | Network | /ˈnet.wɝːk/ | Mạng lưới |
26 | Password | /ˈpæs.wɝːd/ | Mật khẩu |
27 | username | /ˈjuː.zɚ.neɪm/ | Tên người dùng |
Cụm từ vựng về cách sử dụng
- to plug in /ˈplʌɡ.ɪn/ : cắm điện
- to restart /ˌriːˈstɑːrt/: khởi động lại
- to shut down /ʃʌt daʊn/ : tắt máy
- to start up /ˈstɑːrt.ʌp/: khởi động máy
- to switch off hoặc to turn off /swɪtʃ / tɝːn/ : tắt
- to switch on hoặc to turn on: bật
- to unplug /ʌnˈplʌɡ/ : rút điện
- to log off /lɔg ɔf/ : đăng xuất
- to log on /lɔg ɑn/ : đăng nhập
- to print /prɪnt/: in
- to scroll down /skrəʊl daʊn/: cuộn xuống
- to scroll up /skroʊl ʌp/: cuộn lên
- to type /taɪp/ : đánh máy
- to access the Internet /ˈækˌsɛs ði ˈɪntərˌnɛt/ : truy cập internet
- to email /ˈiː.meɪl/ : gửi email
- to forward /ˈfɔːr.wɚd/: chuyển tiếp
- to reply /rɪˈplaɪ/: trả lời
- to download /ˈdaʊn.loʊd/: tải xuống
- to send an email /sɛnd æn iˈmeɪl/ : gửi
Mẫu câu giao tiếp cơ bản về máy tính
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản liên quan đến máy tính:
- Asking for Help (Yêu cầu giúp đỡ):
- Can you help me with this computer issue? (Bạn có thể giúp tôi với vấn đề về máy tính này không?)
- I’m having trouble with my computer. It won’t turn on. (Tôi gặp sự cố với máy tính. Nó không bật lên.)
- Describing Computer Problems (Mô tả vấn đề máy tính):
- My computer is freezing. I can’t do anything. (Máy tính của tôi bị đơ. Tôi không thể làm gì cả.)
- The screen is blank, and there’s no signal. (Màn hình trống trơn và không có tín hiệu.)
- Seeking Advice (Tìm kiếm lời khuyên):
- What should I do if my computer is running very slowly? (Tôi nên làm gì nếu máy tính của tôi đang chạy rất chậm?)
- Do you recommend any antivirus software to protect my computer? (Bạn có đề xuất phần mềm diệt virus nào để bảo vệ máy tính của tôi không?)
- Providing Solutions (Cung cấp giải pháp):
- You might want to try restarting your computer. (Bạn nên thử khởi động lại máy tính)
- Installing more RAM can help improve your computer’s performance. (Việc cài đặt thêm RAM có thể giúp cải thiện hiệu suất của máy tính của bạn)
- Expressing Gratitude (Bày tỏ lòng biết ơn):
- Thank you for helping me fix the computer issue. (Cảm ơn bạn đã giúp tôi sửa vấn đề máy tính)
- I appreciate your advice on upgrading my computer. (Tôi đánh giá cao lời khuyên của bạn về việc nâng cấp máy tính)
- Making Requests (Đưa ra yêu cầu):
- Can you show me how to install this software on my computer? (Bạn có thể chỉ cho tôi cách cài đặt phần mềm này trên máy tính không?)
- Please send me the file via email so I can save it on my computer. (Xin vui lòng gửi cho tôi tập tin qua email để tôi có thể lưu trữ nó trên máy tính)
Trên đây là bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề máy tính thông dụng nhất. Enspire xin cảm ơn Quý độc giả đã quan tâm và theo dõi bài viết này. Chúc các bạn học từ vựng thật tốt!
________
️🎉 Từ ngày 25/9 đến ngày 14/10, Enspire tổ chức Cuộc thi Siêu nhí tiếng Anh Enspire 2023 dành riêng cho trẻ mầm non từ 3-6 tuổi. Ba mẹ nhanh tay tải app và đăng ký tài khoản (hoàn toàn miễn phí) để cho con giao lưu cọ sát, rinh quà hấp dẫn nha!
️🎉 Thông tin chi tiết về cuộc thi, Quý phụ huynh vui lòng xem tại: https://enspire.vn/the-le-va-co-cau-giai-thuong-cuoc-thi-sieu-nhi-tieng-anh-enspire-2023/
________
ENSPIRE ONLINE
✔️ Ứng dụng cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh đầu tiên tại Việt Nam có tích hợp Bộ học liệu Enspire Start được Bộ GD&ĐT thẩm định để giảng dạy tại các trường Mầm non.
✔️ Ứng dụng là người bạn đồng hành thân thiện cho trẻ làm quen với tiếng Anh, là trợ thủ đắc lực giúp cha mẹ đồng hành cùng con trong hành trình chinh phục Anh ngữ.