Enspire sharing: Nấu ăn là một trong những hoạt động diễn ra hằng ngày trong mỗi gia đình. Từ vựng về chủ đề này cũng vô cùng đa dạng như: từ vựng về nguyên liệu, sở thích, cách chế biến hay tên các món ăn,… Để giúp bạn giao tiếp thuần thục về chủ đề này, Enspire xin giới thiệu bộ 50 từ vựng tiếng Anh về nấu ăn thông dụng nhất 

“BỎ TÚI” 66 TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ NẤU ĂN THÔNG DỤNG NHẤT CÙNG ENSPIRE  1

Từ vựng về nấu ăn cùng Enspire 

Các nguyên liệu sử dụng trong nấu ăn 

  1. Flour /flaʊər/: Bột mì
  2. Sugar /ˈʃʊɡər/: Đường
  3. Salt /sɔlt/: Muối
  4. Pepper /ˈpɛpər/:  Hạt tiêu
  5. Butter /ˈbʌtər/: Bơ
  6. Olive oil /ˈɒlɪv ɔɪl/: Dầu oliu
  7. Vegetable oil /ˈvɛdʒtəbəl ɔɪl/:  Dầu thực phẩm
  8. Eggs /ɛɡz/: Trứng
  9. Milk /mɪlk/: Sữa
  10. Cheese /ʧiːz/:Phô mai
  11. Chicken /ˈʧɪkɪn/ Thịt gà
  12. Beef /biːf/: Thịt bò
  13. Fish /fɪʃ/:Cá
  14. Shrimp /ʃrɪmp/:Tôm
  15. Rice /raɪs/: Gạo
  16. Pasta /ˈpæstə/: Mì ống
  17. Tomatoes /təˈmeɪtoʊz/: Cà chua
  18. Onions /ˈʌnjənz/: Hành tây
  19. Garlic /ˈɡɑrlɪk/ Tỏi
  20. Herbs /hɜrbz/: Các loại thảo mộc

Các công cụ chế biến món ăn 

Dưới đây là một số từ vựng về các dụng cụ chế biến món ăn thông dụng mà Enspire muốn chia sẻ đến mọi người: 

  1. Knife /naɪf/:Con dao
  2. Fork /fɔrk/: Nĩa
  3. Spoon /spuːn/: Thìa
  4. Plate /pleɪt/: Đĩa
  5. Bowl /boʊl/: Bát
  6. Pan /pæn/: Chảo
  7. Pot /pɑt/: Nồi
  8. Saucepan /sɔspæn/: Nồi xỏi
  9. Grill /ɡrɪl/: Lò nướng
  10. Oven /ˈʌvən/: Lò nướng
  11. Microwave /ˈmaɪkrəˌweɪv/: Lò vi sóng
  12. Blender /ˈblɛndər/: Máy xay sinh tố
  13. Toaster /ˈtoʊstər/: Lò nướng bánh mỳ
  14. Mixer /ˈmɪksər/: Máy trộn
  15. Grater /ɡreɪtər/: Máy nạo rau
  16. Peeler /ˈpiːlər/ Dao gọt vỏ
  17. Cutting board /ˈkʌtɪŋ bɔrd/: Thanh cắt thực phẩm
  18. Strainer /ˈstreɪnər/: Rổ lọc
  19. Whisk /wɪsk/: Đánh trứng
  20. Rice cooker /raɪs ˈkʊkə/: Nồi cơm điện
  21. Stove /stouv/: Bếp nấu
  22. Steamer /’sti:mə/: Nồi hấp
  23. Pressure /’pre∫ə/: Nồi áp suất
  24. Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp
  25. Sieve /siv/: Cái rây
  26. Apron /’eiprən/: Tạp dề

Các cách chế biến món ăn 

“BỎ TÚI” 66 TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ NẤU ĂN THÔNG DỤNG NHẤT CÙNG ENSPIRE  2
Từ vựng về các cách chế biến món ăn cùng Enspire
“BỎ TÚI” 66 TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ NẤU ĂN THÔNG DỤNG NHẤT CÙNG ENSPIRE  3
Từ vựng về các cách chế biến món ăn cùng Enspire

Ẩm thực Việt Nam có rất nhiều cách chế biến và mỗi cách mang đến một hương vị riêng biệt. Enspire xin giới thiệu 20 từ vựng tiếng Anh về cách chế biến món ăn thông dụng:

  1. Boil (bɔɪl) – Luộc
  2. Bake (beɪk) – Nướng
  3. Fry (fraɪ) – Chiên
  4. Grill (ɡrɪl) – Nướng trên bếp than hoặc lò nướng
  5. Roast (roʊst) – Quay, nướng trong lò
  6. Steam (stim) – Hấp
  7. Saute (soʊˈteɪ) – Xào
  8. Stir-fry (stɜr fraɪ) – Xào nhanh
  9. Simmer (ˈsɪmər) – Hầm nhẹ
  10. Poach (poʊʧ) – Hấp mỡ
  11. Grate (ɡreɪt) – Nạo rau
  12. Dice (daɪs) – Cắt thành từng viên nhỏ
  13. Chop (ʧɑp) – Băm
  14. Slice (slaɪs) – Cắt lát
  15. Marinate (ˈmærəˌneɪt) – Ươm gia vị
  16. Season (ˈsiːzn) – Gia vị
  17. Mix (mɪks) – Trộn
  18. Whisk (wɪsk) – Đánh trứng hoặc hỗn hợp
  19. Blend (blend) – Khuấy đều, trộn đều
  20. Baste (beɪst) – Thoa nước sốt lên thức ăn đang nấu
ENSPIRE ONLINE
✅ Ứng dụng cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh đầu tiên tại Việt Nam có tích hợp Bộ học liệu Enspire Start được Bộ GD&ĐT thẩm định để giảng dạy tại các trường Mầm non.
✅ Ứng dụng là người bạn đồng hành thân thiện cho trẻ làm quen với tiếng Anh, là trợ thủ đắc lực giúp cha mẹ đồng hành cùng con trong hành trình chinh phục Anh ngữ.
✅Mời PH tải và cho con trải nghiệm app tại: https://Enspire.online/go_appstore
Anh ngữ Enspire – Enspire Academy
📌80A Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
☎️1800 599 989
📩info@enspire.edu.vn

 

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận