Đối với người Việt Nam, Tết Nguyên Đán là một dịp lễ cổ truyền đặc biệt, có ý nghĩa to lớn về nhiều khía cạnh cuộc sống. Trên khắp mọi nẻo đường, những hàng đào hàng quất đua nhau khoe sắc tưng bừng, làm ấm cả bầu không khí lạnh lẽo của Hà Nội lúc này. Những nàng thơ váy áo xúng xính bên cành hoa thi nhau dệt nên bức tranh Hà Nội đầy màu sắc và nhộn nhịp những ngày gần Tết.
Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024 đang thực sự đến gần, hãy cùng Enspire điểm qua những từ vựng và mẫu câu chúc Tết trong tiếng Anh thật ý nghĩa nhé!
Từ vựng chung về ngày Tết
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ngữ nghĩa |
1 | Before New Year’s Eve | /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/ | Tất niên |
2 | Lunar New Year | /ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ | Tết âm lịch, Tết Nguyên đán |
3 | Lunar Calendar | /ˈluːnə ˈkælɪndə/ | Lịch âm |
4 | New Year’s Eve | /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ | Giao thừa |
5 | Apricot blossom | /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ | Hoa mai |
6 | Peach blossom | /piːʧ ˈblɒsəm/ | Hoa đào |
7 | Kumquat tree | /kumquat triː/ | Cây quất |
8 | Marigold | /ˈmærɪgəʊld/ | Cúc vạn thọ |
9 | Orchid | /ˈɔːkɪd/ | Hoa lan |
10 | the New Year tree | /ðə njuː jɪə triː/ | Cây nêu ngày Tết |
11 | The Kitchen God | /ðə ˈkɪʧɪn gɒd/ | Táo quân |
12 | Spring festival | /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ | Hội xuân |
13 | Altar | /ˈɔːltə/ | Bàn thờ |
14 | Banquet | /ˈbæŋkwɪt/ | Bữa tiệc, bữa cỗ |
15 | Calligraphy pictures | /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ | Bức thư pháp |
16 | Fireworks | /ˈfaɪəwɜːks/ | Pháo bông |
17 | Firecrackers | /ˈfaɪəˌkrækəz/ | Pháo |
18 | Lucky money | /ˈlʌki ˈmʌni/ | Tiền lì xì |
19 | Red envelope | /rɛd ɪnˈvɛləp/ | Bao lì xì |
20 | Incense | /ˈɪnsɛns/ | Hương, nhang |
21 | Ritual | /ˈrɪʧʊəl/ | Lễ nghi |
22 | Parallel | /ˈpærəlɛl/ | Câu đối |
23 | Taboo | /təˈbuː/ | Điều kiêng kị |
Từ vựng về món ăn ngày Tết
STT | Từ vựng | Phát âm | Ngữ nghĩa |
1 | Chung cake | /chưng keɪk/ | Bánh chưng |
2 | Pickled onion | /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ | Dưa hành |
3 | Spring roll | /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ | Nem |
4 | Lean pork paste | /liːn pɔːk peɪst/ | Giò lụa |
5 | Jellied meat | /ˈdʒel.id miːt/ | Thịt đông |
6 | Boiled chicken | /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ | Gà luộc |
7 | Green bean sticky rice | /griːn biːn ˈstɪki raɪs/ | Xôi đậu xanh |
8 | Betel | /ˈbiːtəl/ | Trầu cau |
9 | Cashew nut | /ˈkæʃ.uː nʌt/ | Hạt điều |
10 | Five-fruit tray | /faɪv fruːt treɪ/ | Mâm ngũ quả |
11 | Pistachio | /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ | Hạt dẻ cười |
12 | Roasted pumpkin seeds | /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ | Hạt bí |
13 | Roasted sunflower seeds | /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ | Hạt hướng dương |
14 | Roasted watermelon seeds | /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ | Hạt dưa |
15 | Dried candied fruits | /draɪd ‘kændɪd fruːts/ | Mứt hoa quả |
Từ vựng về các hoạt động trong ngày Tết
- Ask for calligraphy pictures: xin chữ thư pháp
- Buy new clothes/ new shoes/ new household items: mua sắm quần áo/ giày/ vật dụng trong nhà mới
- Burn joss paper: đốt vàng mã
- Decorate the house: trang trí nhà cửa
- Exchange New Year’s wishes: chúc Tết nhau qua lại
- Give lucky money: mừng tuổi
- Go to the pagoda to pray for luck: đi chùa cầu may
- Honor the ancestors: tưởng nhớ tổ tiên
- First visit: xông nhà
- Play cards: chơi bài
- Visit relatives and friends: thăm họ hàng, bạn bè
- Watch the firework: xem pháo hoa
Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh
- On the occasion of New Year, wishing all your family happiness and luck. (Nhân dịp năm mới tôi kính chúc toàn thể gia đình bạn một năm mới gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc)
- Best wishes for a happy and successful new year. (Cầu chúc những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn trong năm mới)
- Wishing you health and happiness in the year to come (Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc trong năm mới)
- I hope that the coming year brings you peace and properity (Mong rằng năm mới sẽ mang bình yên và phát đạt đến cho bạn)
- Wishing you a Happy New Year with the hope that you will have many happiness and luck in the year to come (Chúc bạn Năm Mới thật nhiều phước lành!)
- Wishing you all the magic of the new year (Chúc bạn thật nhiều may mắn trong năm tới)
- May all your new year wishes come true (Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật)
—
Anh ngữ Enspire – Enspire Academy
80A Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
1800 599 989
info@enspire.edu.vn