Các công việc nhà, được gọi bằng tiếng Anh, là một chủ đề từ vựng rất quen thuộc và gần gũi, giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và khả năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, bạn có biết các từ vựng cơ bản như “quét bụi”, “pha trà”, “nấu cơm”, “phơi quần áo”, “giặt quần áo”… trong tiếng Anh tương đương như thế nào chưa? Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Học Viện Anh Ngữ Enspire để học thêm các từ vựng về công việc nhà bằng tiếng Anh nhé.
Tìm hiểu từ vựng về công việc nhà
Từ vựng về lau dọn nhà
Lau dọn nhà là một công việc quan trọng để duy trì sạch sẽ và gọn gàng cho không gian sống của chúng ta. Những hành động về quét nhà hay dọn nhà cách sử dụng từ tiếng anh bằng công việc lau dọn nhà cửa từ tiếng anh. Dưới đây sẽ là những từ phổ biến được mọi người dùng nhiều trong việc giao tiếp tiếng anh hãy cùng mình học tiếng anh về lau dọn nhà.
Từ vựng tiếng anh | Phát âm | Ngữ nghĩa tiếng Việt |
1. Clean | / kliːn / | Làm sạch |
2. Sweep | / swiːp / | Quét |
3. Mop | / mɒp / | Lau nhà |
4. Dust | / dʌst / | Phủi bụi |
5. Vacuun | /ˈvæk.juːm/ | Hút bụi |
6. Wipe | / waɪp / | Lau mặt |
7. Polish | /ˈpɒl.ɪʃ/ | Làm bóng |
8. Scrub | / skrʌb / | Chùi rửa |
9. Disinfect | /ˌdɪs.ɪnˈfekt/ | Khử trùng |
10. Organize | /ˈɔː.ɡ ə n.aɪz / | Sắp xếp |
11. Declutter | /ˌdiːˈklʌt.ə r / | Dọn dẹp |
12. Sort | / sɔːt / | Sắp xếp |
13. Tidy up | /ˌtaɪ.diˈʌp/ | Gom rác |
14. Remove stains | /rɪˈmuːv’ steɪn / | Loại bỏ vết bẩn |
15. Wash | / wɒʃ / | Giặt |
16. Dry | / draɪ / | Phơi khô |
17. Fold | / fəʊld / | Gấp |
18. Iron | / aɪən / | Ủi |
19. Hang up | / hæŋ / | Treo lên |
20. Dustpan | /ˈdʌst.pæn/ | Bàn chải phủi bụi |
21. Broom | / bruːm / | Cây chổi |
22. Mop bucket | / mɒpˈbʌk.ɪt/ | Xô lau nhà |
23. Vacuun cleaner | /ˈvæk.juːm’ kliː.nər/ | Máy hút bụi |
24. Duster | /ˈdʌs.tər/ | Khăn lau bụi |
25. Cleaning cloth | /ˈkliː.nɪŋ’ klɒθ / | Khăn lau |
26. Sponge | / spʌndʒ / | Bọt biển |
27. Scrubber | /ˈskrʌb.ər/ | Cọ nhà |
28. Cleaning solution | /ˈkliː.nɪŋ ‘ səˈluː.ʃ ə n / | Dung dịch làm sạch |
29. Window cleaner | /ˈwɪn.dəʊ ˈkliː.nər/ | Chất tẩy trùng cửa sổ |
30. All-purpose cleaner | /ɔːlˈpɜː.pəsˈkliː.nər/ | Chất tẩy đa năng |
31. Disinfectant wipes | /ˌdɪs.ɪnˈfek.t ənt’ waɪp / | Khăn lau trùng |
32. Trash bin | / ˈtræʃ ˌkæn / | Thùng rác |
33. Recycling bin | /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ’ ˌkæn / | Thùng tái chế |
34. Trash bag | / ˈtræʃ ˌbæɡ / | Túi rác |
35. Bucket | /ˈbʌk.ɪt/ | Xô |
36. Gloves | / ɡlʌv / | Găng tay |
37. Dust mask | / dʌst ‘mɑːsk / | Mặt nạ phòng bụi |
38. Apron | /ˈeɪ.prən/ | Áo choàng |
39. Ladder | /ˈlæd.ə r / | Thang |
40. Stepladder | /ˈbướcˌlæd.ə r / | Thang nhỏ |
41. Dustpan and brush | /ˈdʌst.pæn’ ænd / brʌʃ / | Cọ phủi bụi và xô |
42. Scrub brush | /ˈskrʌb.ɪŋ ˌbrʌʃ / | Cọ chải rửa |
43. Microfiber cloth | /ˈmaɪ.kroʊˌfaɪ.bɚ’ klɒθ / | Khăn lau bụi siêu mịn |
44. Squeegee | /ˈskwiː.dʒiː/ | Cánh cửa kính |
45. Rubber gloves | /ˈrʌb.ər’ɡlʌv / | Găng tay cao su |
46. Broomstick | /ˈbruːm.stɪk/ | Tay cầm cây chổi |
47. Feather duster | /ˌfeð.ə ˈdʌs.tə r / | Bàn chải phủi lông |
48. Carpet cleaner | /ˈkɑː.pɪtˈkliː.nər/ | Chất làm sạch thảm |
49. Upholstery cleaner | /ʌpˈhəʊl.st ər.i ˈkliː.nər/ | Chất làm sạch nệm |
50. Oven cleaner | / ˈʌv. ən ˈkliː.nər/ | Chất làm sạch lò nướng |
51. Toilet brush | /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ / | Bàn chải toilet |
52. Toilet cleaner | /ˈtɔɪ.lətˈkliː.nər/ | Chất tẩy rửa nhà tắm |
53. Bathroom cleaner | /ˈbɑːθ.ruːmˈkliː.nər/ | Chất tẩy rửa nhà tắm |
54. Floor cleaner | / flɔːrˈkliː.nər/ | Chất làm sạch sàn nhà |
55. Stain remover | / steɪn ‘rɪˈmuː.və r / | Chất làm sạch vết bẩn |
56. Stovetop cleaner | /ˈstəʊv.tɒpˈkliː.nər/ | Chất làm sạch bếp |
57. Dish soap | / ˈdɪʃ ˌsəʊp / | Sản phẩm rửa chén |
58. Dish rack | / ˈdɪʃ ˌræk / | Kệ để chén |
59. Dish sponge | / dɪʃ ‘spʌndʒ / | Găng tay để chén |
60. Dish towel | / dɪʃ ‘taʊəl / | Khăn lau chén |
61. Dishwashing liquid | /ˈlɪk.wɪd/ | Dung dịch rửa chén |
62. Dishwasher | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ə r / | Máy rửa chén |
63. Paper towels | /ˌpeɪ.pə ˈtaʊəl / | Giấy vệ sinh |
64. Lint roller | / ˈlɪnt ˌrəʊ.lə r / | Cuộn dán nhụy |
65. Lint brush | / lɪnt ‘ brʌʃ / | Bàn chải nhụy |
66. Lint remover | / lɪnt’ rɪˈmuː.və r / | Thiết bị gỡ nhụy |
67. Cobweb remover | /ˈkɒb.web’rɪˈmuː.və r / | Bàn chải cọ cùng |
68. Trash compactor | / ˈtræʃ kəmˈpæk·tər / | Máy nén rác |
70. Trash compactor bags | / ˈtræʃ kəmˈpæk·tər / bæɡ / | Túi máy nén rác |
71. Glass cleaner | / ɡlɑːs /ˈkliː.nər/ | Chất lau kính |
72. Stainless steel | /ˌsteɪn.ləs ˈstiːl / | Chất làm sạch inox |
GIÁ TRỊ MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI
Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế của Enspire. Đặc biệt! Trong tháng này tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp trẻ học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!
* Lưu ý: sẽ còn những từ hoặc ngữ nghĩa sẽ thiếu hoặc khác nghĩa do vùng miền nên mọi người đọc cho ý kiến ở dưới phần bình luận nhé.
Từ vựng về công việc nhà mẫu câu được sử dụng nhiều trong dọn dẹp nhà
1.Could you help me tidy up the living room, please?
(Bạn có thể giúp tôi dọn dẹp phòng khách được không?)
2.I’ll start by clearing the clutter on the table.
(Tôi sẽ bắt đầu bằng việc dọn dẹp đống lộn xộn trên bàn.)
3.Let’s sweep the floor before mopping it.
(Hãy quét sàn trước khi lau nó.)
4.Could you pass me the vacuum cleaner? I need to vacuum the carpet.
(Bạn có thể đưa cho tôi cái máy hút bụi được không? Tôi cần hút bụi thảm.)
5.We should empty the trash bin and take out the garbage.
(Chúng ta nên đổ rỗng thùng rác và mang ra ngoài.)
6.It’s time to wash the dishes and clean the kitchen.
(Đã đến lúc rửa chén và làm sạch nhà bếp.)
7.Don’t forget to wipe down the countertops and appliances.
(Đừng quên lau sạch mặt bàn và các thiết bị trong nhà bếp.)
8.We need to organize the pantry and label the food containers.
(Chúng ta cần sắp xếp kho và ghi nhãn các hũ đựng thực phẩm.)
9.Let’s scrub the bathroom tiles and clean the toilet.
(Hãy chùi rửa gạch bên trong phòng tắm và làm sạch bồn cầu.)
10.After everything is done, we can sit back and enjoy our clean and tidy home.
(Sau khi mọi thứ đã hoàn thành, chúng ta có thể thư giãn và tận hưởng ngôi nhà sạch sẽ và gọn gàng của mình.)
11.It’s time to clean up the house.
(Đã đến lúc dọn dẹp nhà cửa.)
12.Let’s start by decluttering the living room.
(Hãy bắt đầu bằng việc dọn dẹp phòng khách.)
13.I’ll sweep the floors while you dust the furniture.
(Tôi sẽ quét sàn trong khi bạn lau bụi đồ đạc.)
14.Could you help me with the laundry? We need to wash and fold the clothes.
(Bạn có thể giúp tôi với việc giặt đồ không? Chúng ta cần giặt và gấp quần áo.)
15.Don’t forget to vacuum the carpets and rugs. (Đừng quên hút bụi các thảm và tấm trải.)
16.Let’s clean the windows and wipe down the surfaces.
(Hãy làm sạch cửa sổ và lau sạch các bề mặt.)
GIÁ TRỊ MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI
Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế của Enspire. Đặc biệt! Trong tháng này tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp trẻ học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!
Những thành ngữ tiếng anh về từ vựng về công việc nhà đơn giản
Những thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả hoặc diễn đạt về công việc dọn dẹp nhà cửa và tình trạng gọn gàng, sạch sẽ của môi trường sống.
- Clean as a whistle: Rất sạch sẽ và gọn gàng.
- A place for everything and everything in its place: Mọi thứ đều được sắp xếp đúng chỗ của nó.
- Dust off: Lau bụi, làm sạch.
- Sweep under the rug: Che giấu hoặc giấu đi một vấn đề hoặc sự không gọn gàng.
- In the blink of an eye: Rất nhanh chóng, chỉ trong chớp mắt.
- Polish up: Làm sáng bóng, làm đẹp hơn.
- Scrubbing away the dirt: Chùi rửa sạch sẽ, làm sạch bẩn.
- Tidy up: Dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng.
- Clear the clutter: Dọn đi những đồ vật không cần thiết, làm sạch những chỗ lộn xộn.
- Neat and tidy: Gọn gàng và sạch sẽ.
- Spring cleaning: Dọn dẹp mùa xuân, dọn dẹp toàn diện nhà cửa.
- Out with the old, in with the new: Loại bỏ những thứ cũ, thay vào đó là những thứ mới.
- Wipe the slate clean: Bắt đầu lại từ đầu, xoá sạch đi quá khứ.
- Fixer-upper: Nhà cửa cần sửa chữa, cải tiến.
- Home sweet home: Ngôi nhà thân yêu, nơi thật thoải mái và ấm cúng.
Ví dụ về đoạn hội thoại sử dụng trong công việc nhà bằng tiếng anh
A: Hey, I’ve been meaning to do some cleaning and organizing around the house. Do you have any tips or vocabulary related to household chores?
B: Absolutely! I’d be happy to help. What specifically would you like to know?
A: Well, I want to start by decluttering my bedroom. How would you describe that in English?
B: That would be “tidying up” or “clearing out” your bedroom. It means removing unnecessary items and organizing everything neatly.
A: Ah, got it! After that, I plan on vacuuming the carpets. What’s the word for that?
B: That’s called “vacuuming.” It involves using a vacuum cleaner to clean the carpets and remove dust and dirt.
A: Perfect! And what about cleaning the windows? What do you call that?
B: Cleaning the windows is commonly referred to as “window cleaning.”
You can use window cleaner and a cloth or squeegee to make them shine.
A: Great! One more thing, how would you describe wiping down surfaces like tables and countertops?
B: That’s called “wiping down” or “cleaning” the surfaces.
You can use a damp cloth or disinfectant wipes to remove dust, stains, and any spills.
A: Thank you so much for your help! These vocabulary words will definitely come in handy during my cleaning session.
B: You’re welcome! I’m glad I could assist you.
If you have any more questions or need further assistance, feel free to ask. Happy cleaning!
A: Thanks again, and I’ll make sure to reach out if I have any more inquiries. Have a great day!
B: You too! Good luck with your cleaning tasks. Take care!
Dịch sang tiếng việt:
A: Chào, tôi đã định làm một số công việc dọn dẹp và sắp xếp trong nhà. Bạn có gợi ý hoặc từ vựng liên quan đến công việc nhà không?
B: Chắc chắn! Tôi sẽ rất vui giúp bạn. Bạn muốn biết cụ thể điều gì?
A: Tôi muốn bắt đầu bằng việc sắp xếp gọn gàng phòng ngủ của mình. Làm sao để mô tả điều đó bằng tiếng Anh?
B: Đó sẽ là “làm cho ngăn nắp” hoặc “dọn đồ ra” phòng ngủ của bạn. Điều đó có nghĩa là loại bỏ những vật phẩm không cần thiết và sắp xếp mọi thứ gọn gàng.
A: À, hiểu rồi! Sau đó, tôi dự định hút bụi các tấm thảm. Từ gọi là gì trong tiếng Anh?
B: Đó được gọi là “hút bụi.” Điều này liên quan đến việc sử dụng máy hút bụi để làm sạch các tấm thảm và loại bỏ bụi và bẩn.
A: Tuyệt vời! Còn việc lau chùi cửa sổ thì sao? Gọi là gì trong tiếng Anh?
B: Lau chùi cửa sổ thường được gọi là “làm sạch cửa sổ.” Bạn có thể sử dụng chất làm sạch cửa sổ và một miếng vải hoặc thanh lau để làm sáng chúng.
A: Tuyệt quá! Còn lau sạch các bề mặt như bàn và mặt bếp thì làm sao?
B: Đó được gọi là “quét sạch” hoặc “làm sạch” các bề mặt. Bạn có thể sử dụng một miếng vải ẩm hoặc khăn lau khử trùng để loại bỏ bụi, vết bẩn và các chất tràn.
A: Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ! Những từ vựng này sẽ rất hữu ích trong quá trình dọn dẹp của tôi.
B: Không có gì! Rất vui được giúp bạn. Nếu bạn còn câu hỏi hoặc cần thêm sự hỗ trợ, hãy yên tâm hỏi. Chúc bạn có một ngày tốt lành!
Kết luận:
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu về những từ vựng trong công việc nhà, lấy ví dụ về mẫu câu trong dọn dẹp nhà cử ra sao. Enspire mong rằng với những kiến thức mà mang lại cho các bạn bổ ích và hiệu quả trong công cuộc chinh phục ngôn ngữ mới của mình nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi. Nếu các bạn muốn đẩy nhanh việc học tiếng anh thì hãy liên hệ với hệ thống học viện anh ngữ Enspire chúng mình đang có những khóa học chuẩn dành cho nhiều độ tuổi đặc biệt là những bạn trẻ em tiểu học, cơ sở. Chúng mình đã có hơn 13 năm trong ngành giáo dục phát triển cho các bạn hỏ nên việc dậy có rất nhiều kinh nghiệm giảng dậy tốt. Chúng mình cũng có những khóa học IELTS mục tiêu đạt 6+ trở lên. Hãy để lại tên và số điện thoại để chúng mình giải đáp những thắc mắc nhé.
GIÚP CON LÀM GIÀU VỐN TỪ VỰNG VỚI BỘ HỌC LIỆU ENSPIRE START
Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn khóa học phù hợp cho con