Enspire sharing: Hàng ngày khi tiếp xúc với những thiết bị, đồ đạc trong nhà, đã bao giờ bạn thử thách mình bằng việc gọi tên toàn bộ từ vựng tiếng Anh về nhà cửa không? Nếu bạn còn phải “vò đầu bứt tai” khi nhớ từ vựng về chủ đề này, chứng tỏ bạn còn thiếu nhiều từ vựng lắm đấy. Để Enspire giúp bạn vượt qua thử thách với 30+ từ vựng về nhà cửa bạn cần biết nhé!
Enspire Từ vựng
Từ vựng tiếng anh về nhà cửa: các loại nhà trong tiếng Anh
Bạn sẽ muốn sở hữu một căn nhà như thế nào cho riêng mình? Hãy cùng Enspire điểm qua một số từ vựng về các loại nhà trong tiếng Anh nhé!
- Apartment: căn hộ
- Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
- Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
- Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung
- Condominium: chung cư. Tuy nhiên với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau.
- Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng
- Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
- Duplex hay duplex house: hà ình thức thiết kế căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ Duplex được thiết kế tại tầng áp mái của một dự án căn hộ và trung tâm thương mại cao cấp
- Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng
- Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi
- Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
- Tree house: nhà dựng trên cây
- Townhouse: nhiều nhà chung vách
- Villa: biệt thự
- Palace: cung điện
- Cabin: buồng
- Tent: cái lều
2. Từ vựng tiếng Anh về những loại phòng
- Bathroom: phòng tắm
- Bedroom: phòng ngủ
- Kitchen: nhà ăn
- Lavatory: phòng vệ sinh
- Living room: phòng khách
- Lounge: phòng chờ
- Garage: chỗ để ô tô
- Dining room: phòng ăn
- Sun lounge: phòng sưởi nắng
- Toilet: nhà vệ sinh
- Shed: nhà kho
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về trang trí Nhà cửa
- Decorating: trang trí
- Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
- Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)
- Fit/put up blinds or curtains: lắp rèm (rèm thông thường – curtains, rèm chắn sáng – blinds)
- Give Sth a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
- Go for a… effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên
- Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí cụ thể cuối cùng.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về dọn dẹp Nhà cửa
- Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (những nơi có nhiều dầu mỡ như bàn ăn, bếp…)
- Polish: đồ đánh bóng
- Scour: thuốc tẩy
- Scrub: cọ rửa
- Scrubbing brush: bàn chải cọ
- Soft furnishings: một số đồ rèm, ga phủ
- Sweep: quét
- Tidy up: bố trí lại đồ đạc cho đúng chỗ
- Toilet duck: nước tẩy con vịt
- Touch up the paintwork: sơn lại một số chỗ bị bong tróc sơn
- Wax: đánh bóng
- Window cleaner: nước lau kính
- Bleach: chất tẩy trắng
- Cobweb: mạng nhện
- Corners of the house: góc nhà
- Declutter: dọn chứa một số đồ sử dụng không cần phải có
- Duster: cái phủi bụi
- Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
- Mop: chổi lau sàn
- Mould: mốc, meo
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về những vật dụng gia dụng
- Alarm clock: đồng hồ báo thức
- Bathroom scales: cân sức khỏe
- Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
- CD player: máy chạy CD
- DVD player: máy chạy DVD
- Dishwasher: máy rửa bát
- Electric fire: lò sưởi điện
- Games console: máy chơi điện tử
- Gas fire: lò sưởi ga
- Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
- Iron: bàn là
- Lamp: đèn bàn
- Radiator: lò sưởi
- Radio: đài
- Record player: máy hát
- Spin dryer: máy sấy quần áo
- Stereo: máy stereo
- Telephone: điện thoại
- TV (Television): ti vi
- Washing machine: máy giặt
Enspire Ngữ pháp
Mẫu câu giới thiệu tiếng Anh về chủ đề nhà cửa
There is/There are … in my house: Trong nhà tôi có …
Ví dụ: There are two bedrooms, a tiny kitchen and a large bathroom in my house. (Có hai phòng ngủ, một phòng bếp nhỏ và một nhà tắm rộng trong nhà tôi.)
My house/apartment/flat is located/situated/in + name of a place: Nhà/căn hộ của tôi nằm ở + tên địa điểm
Ví dụ: My house is located in a small town in Vietnam. (Nhà tôi nằm trong một thị trấn nhỏ ở Việt Nam.)
I live in a house with … floors: Tôi sống trong một ngôi nhà có … tầng
Ví dụ: I live in a house with five floors and an elevator. (Tôi sống trong một căn nhà 5 tầng với một thang máy.)
My favorite room is…: Phòng yêu thích của tôi là …
Ví dụ: My favorite room is my bedroom. (Căn phòng yêu thích của tôi là phòng ngủ của tôi.)
I often … in my favorite room: Tôi thường … trong căn phòng yêu thích của tôi.
Ví dụ: I often watch movies and listen to music when I relax in my favorite room. (Tôi thường xem phim, nghe nhạc khi tôi nghỉ ngơi trong căn phòng yêu thích của tôi.)
There is one thing I don’t like about my house. It’s…, but I love…: Có một điều tôi không thích căn nhà của tôi. Đó là…, nhưng tôi thích…
Ví dụ:
- There is one thing I don’t like about my house. It’s too small, but I love its cozy atmosphere! (Có một điều tôi không thích về căn nhà của tôi. Nó quá nhỏ, nhưng tôi yêu cái không gian ấm cúng của nó.)
- Even though I live in a small house, I look forward to going home at the end of a long day. (Mặc dù sống trong một ngôi nhà nhỏ nhưng mình luôn mong ngóng trở về tổ ấm của mình sau một ngày dài.)