Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp được xem là một trong những chủ đề vô cùng gần gũi và thú vị đối với nhà Enspire. Các bạn nhỏ mong muốn trở thành ai trong tương lai? Các em đều ước mơ mình được hoá thân trong những ngành nghề khác nhau khi lớn lên. Vậy thì Enspire và 50+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp dưới đây sẽ giúp ích cho trẻ rất nhiều.
1. Enspire ” mách” bạn 50+ Từ vựng Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp thông dụng nhất
- Astronaut: phi hành gia
- Artist: nghệ sĩ
- Architect: kiến trúc sư
- Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
- Auditor:
- Kiểm toán viên
- Astronomer: nhà thiên văn học
- Barber: thợ cắt tóc
- Bank clerk: nhân viên ngân hàng
- Baker: thợ làm bánh
- Bodyguard: vệ sĩ
- Beautician: nhân viên làm đẹp
- Barrister: luật sư bào chữa
- Butcher: người bán thịt
- Businessman: doanh nhân
- Bricklayer/ Builder: thợ xây
- Cashier: thu ngân
- Carpenter: thợ mộc
- Butler: quản gia
- Customs officer: nhân viên hải quan
- Composer: nhà soạn nhạc
- Chef: đầu bếp trưởng
- Detective: thám tử
- Dentist: nha sĩ
- Dancer: diễn viên múa
- Driver: lái xe
- Doctor: bác sĩ
- Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
- Electrician: thợ điện
- Editor: biên tập viên
- Economist: nhà kinh tế học
- Farmer: nông dân
- Estate agent: nhân viên bất động sản
- Engineer: kỹ sư
- Financial adviser: cố vấn tài chính
- Film director: đạo diễn phim
- Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
- Fishmonger: người bán cá
- Fisherman: ngư dân
- Fisherman: ngư dân
- Hairdresser: thợ làm đầu
- Greengrocer: người bán rau quả
- Florist: người trồng hoa
- Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
- HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
- Homemaker: người giúp việc nhà
- Journalist: nhà báo
- Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
- Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
- Lifeguard: nhân viên cứu hộ
- Lawyer: luật sư nói chung
2. Enspire gợi ý cho bạn những mẫu câu thông dụng dùng trong giao tiếp chủ đề nghề nghiệp
Ask:
English | Vietnamese |
What do you do? | Bạn làm nghề gì vậy? |
What do you do for a living? | Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy? |
What sort of work do you do? | Bạn làm loại công việc gì vậy? |
What line of work are you in? | Bạn làm trong ngành nào? |
What’s your job? | Bạn làm nghề gì thế? |
If you don’t mind can I ask about your occupation? | Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không? |
Would you mind if I asked what you do for a living? | Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì? |
Answer:
English | Vietnamese |
I’m a/an… | Tôi làm ..+ nghề nghiệp |
I work as a/an… | Tôi làm nghề … + nghề nghiệp |
I work in…. | Tôi làm trong ngành .. + ngành/lĩnh vực |
I work with… | Tôi làm việc với… + (người nào) |