Enspire sharing: Không quá khi nói “chính trị” (politics) là một trong những chủ đề “khó nhằn” nhất với những ai học tiếng Anh bởi bộ từ vựng vô cùng phong phú và phức tạp của nó. Do đó, hôm nay, hãy cùng Enspire trang bị cho mình những từ vựng hữu ích nhất về chính trị để có thể tự tin hơn khi bàn luận về chủ đề này nhé!

Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về chủ đề Chính trị
Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về chủ đề Chính trị

Các từ vựng chủ đề politics có gốc từ Politic

Như các bạn đã biết, Politic là danh từ (chính trị). Vậy các họ từ vựng (words family) của từ này trong tiếng Anh là gì? Cùng Enspire tìm hiểu ngay dưới đây nhé.

  • Political (adj): (thuộc) chính trị
  • Politburo (n): bộ chính trị
  • Political party(n): đảng chính trị
  • Politician (n): chính trị gia
  • Political crisis(n): khủng hoảng chính trị
  • Political asylum(n): tư cách tị nạn chính trị
  • Politicize (v): chính trị hóa
  • Political upheaval(n): cuộc chính biến
  • Politics (n): môn chính trị
  • Politically (adv): một cách chính trị

Về ban hành luật pháp (Law)

Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về ban hành pháp luật
Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về ban hành pháp luật

Pháp luật đóng vai trò quan trọng trong mọi hoạt động quản lý nhà nước cũng như quản lý xã hội. Dưới đây là một số từ vựng xoay quanh các vấn đề về luật pháp trong chính trị bằng tiếng Anh.

STT Từ/ Cụm từ/ Cấu trúc Dịch nghĩa
1 To enforce a rule Thi hành một điều luật
2 Propose/ sponsor a bill/ legislation/ a resolution Đề xuất/ tài trợ cho một dự luật/ luật/ nghị quyết
3 Bring in/ draw up/ pass a bill/ a law/ measures Mang lại/ xây dựng/ thông qua một dự luật/ luật/ biện pháp
4 Amend/ repeal an act/ legislation Sửa đổi/ hủy bỏ một hành động/ luật
5 Veto/ vote against/ oppose a bill/ legislation/ a measure/ a proposal/ a resolution Phủ quyết/ bỏ phiếu chống/ phản đối một dự luật/ luật/ biện pháp/ đề xuất/ một nghị quyết
6 Get/ require/ be decided by a majority vote Được/ cần có/ được quyết định bởi phần lớn phiếu bầu
7 Pass/enact/ promulgate a law/ legal documents Ban hành luật/ văn bản quy phạm pháp luật

Về quyền lực (Power)          

Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về Quyền lực chính trị
Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về Quyền lực chính trị
STT Từ/ Cụm từ/ Cấu trúc Dịch nghĩa
1 Have seats in Parliament/ Congress/ the Senate Có chỗ trong nghị viện/ quốc hội/ thượng viện
2 Establish/ install a military dictatorship/ a stable government Thành lập/ thiết lập một chế độ độc tài quân sự/ một chính phủ ổn định
3 Be engaged/ locked in an internal power struggle Tham gia/ kẹt trong một cuộc đấu tranh quyền lực nội bộ
4 Seize/ take control of the government/ power Giành được/ kiểm soát chính quyền/ quyền lực
5 Be the leader of a political party Trở thành lãnh đạo của một tổ chức chính trị
6 Gain/ win/ lose/ regain control of Congress Được/ thắng được/ mất/ giành lại quyền kiểm soát Quốc hội
7 Be removed from office/ power Bị cách chức/ quyền
8 Resign/ step down as party leader/ president/ prime minister Từ chức lãnh đạo đảng/ tổng thống/ thủ tướng
9 Start/ spark/ lead/ be on the brink of a revolution Bắt đầu/ châm ngòi/ lãnh đạo/ trên bờ vực của một cuộc cách mạng
10 Lead/ form a rival/ breakaway faction Dẫn dắt/ tạo phe đối đầu/ phe ly khai
11 Bring down/ overthrow the government/ president/ regime Hạ bệ/ lật đổ chính quyền/ tổng thống/ chế độ
12 Abolish/ overthrow/ restore the monarchy Bãi bỏ/ lật đổ/ khôi phục chế độ quân chủ

Về các chính sách (Policy)

Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về các chính sách chính trị
Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về các chính sách chính trị
STT Từ/ Cụm từ/ Cấu trúc Dịch nghĩa
1 Call for/ demand/ propose/ push for/ advocate democratic/ political/ land reform(s) Kêu gọi/ yêu cầu/ đề xuất/ thúc đẩy/ ủng hộ cải cách dân chủ/ chính trị/ đất đai
2 Be consistent with/ go against to government policy Nhất quán với/ đi ngược lại chính sách chính quyền
3 Change/ shape/ have an impact on government/ public policy Thay đổi/ định hướng/ có ảnh hưởng đến chính quyền/ chính sách công
4 Privatize/ improve/ make cuts in/ deliver public services Tư nhân hóa/ cải thiện/ cắt giảm/ đem lại các dịch vụ công cộng
5 Formulate/ implement domestic economic policy Xây dựng/ thực thiện chính sách kinh tế trong nước
6 Reform/ restructure/ modernize the tax system Cải cách/ tái cấu trúc/ hiện đại hóa hệ thống thuế
7 Nationalize the banks/ the oil industry Quốc hữu hóa các ngân hàng/ công nghiệp dầu khí
8 Invest in public services/ (the) infrastructure Đầu tư vào dịch vụ công cộng/ cơ sở hạ tầng

Enspire hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn củng cố thêm từ vựng và kiến thức tiếng Anh về chủ đề Chính trị. Hãy theo dõi Enspire để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nữa nhé!

Chúc các bạn học tốt!

________

️🎉 Từ ngày 25/9 đến ngày 14/10, Enspire tổ chức Cuộc thi Siêu nhí tiếng Anh Enspire 2023 dành riêng cho trẻ mầm non từ 3-6 tuổi. Ba mẹ nhanh tay tải app và đăng ký tài khoản (hoàn toàn miễn phí) để cho con giao lưu cọ sát, rinh quà hấp dẫn nha!

️🎉 Thông tin chi tiết về cuộc thi, Quý phụ huynh vui lòng xem tại: https://enspire.vn/the-le-va-co-cau-giai-thuong-cuoc-thi-sieu-nhi-tieng-anh-enspire-2023/

________

ENSPIRE ONLINE

✔️ Ứng dụng cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh đầu tiên tại Việt Nam có tích hợp Bộ học liệu Enspire Start được Bộ GD&ĐT thẩm định để giảng dạy tại các trường Mầm non.

✔️ Ứng dụng là người bạn đồng hành thân thiện cho trẻ làm quen với tiếng Anh, là trợ thủ đắc lực giúp cha mẹ đồng hành cùng con trong hành trình chinh phục Anh ngữ.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận