ENSPIRE CHIA SẺ 50+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG DỤNG NHẤT

Enspire sharing: Công nghệ thông tin là một trong những chủ đề mà giới trẻ đặc biệt quan tâm. Thế giới ngày càng phát triển và trở nên công nghệ hóa, hiện đại hóa, thì việc trang bị cho mình một một vốn từ vựng, kiến thức tiếng Anh về công nghệ thông tin càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Chúng sẽ đem lại cho bạn rất nhiều lợi thế trong công việc, học tập, và cả trong cuộc sống hàng ngày. Cùng Enspire tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Công nghệ thường gặp nhất

Dưới đây, Enspire chia sẻ đến bạn một số từ vựng chủ đề Công nghệ thường gặp nhất.

Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin

Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh chủ đề Công nghệ thông tin

  • Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Ứng dụng
  • Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
  • Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ Cấu hình
  • Intranet /ˈɪntrənet/ Mạng nội bộ
  • Graphics /ˈɡræfɪks/ Đồ họa
  • Analysis /əˈnæləsɪs/ Phân tích
  • Operating system /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ Hệ điều hành Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  • Multi-user /mʌl.ti-juː.zər/ Đa người dùng
  • Alphanumeric data /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk deɪ.tə/ Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9
  • PPP (Point-to-Point Protocol) Một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • Union catalog /ˈjuː.nj.ən kæt̬.əl.ɑːɡ/ Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu
  • Alphabetical catalog /ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl kæt̬.əl.ɑːɡ/ Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
  • Text /tekst/ Văn bản chỉ bao gồm ký tự
  • Broad classification /brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Phân loại tổng quát
  • Abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/ Sự tóm tắt, rút gọn
  • Background /ˈbækɡraʊnd/ Bối cảnh, bổ trợ
  • Available /əˈveɪləbl/ Dùng được, có hiệu lực
  • Compatible /kəmˈpætəbl/ Tương thích
  • Operation /ɒpəˈreɪʃn/ Thao tác
  • Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/ Chỉ ra một cách chính xác
  • Cluster controller /ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/ Bộ điều khiển trùm
  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa
  • OSI (Open System Interconnection) Mô hình chuẩn OSI
  • Packet /ˈpæk.ɪt/ Gói dữ liệu
  • Port /pɔːt/ Cổng
  • Source Code /ˈsɔːs ˌkəʊd/ Mã nguồn của một file hay một chương trình
  • Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ
  • Technical /ˈteknɪkl/ Thuộc về kỹ thuật
  • Remote Access /rɪˈməʊt ˈæk.ses/ Truy cập từ xa qua mạng
  • Customer /ˈdeɪtəbeɪs/ Cơ sở dữ liệu
  • Demand /dɪˈmɑːnd/ Yêu cầu
  • Detailed /ˈdiːteɪld/ Chi tiết
  • Drawback /ˈdrɔːbæk/ Trở ngại, hạn chế

Các thiết bị công nghệ bằng tiếng Anh

Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về các thiết bị công nghệ
Cùng Enspire học từ vựng tiếng Anh về các thiết bị công nghệ

Thiết bị công nghệ là toàn bộ những thiết bị, bộ xử lý nằm trong dây chuyền được lắp đặt vào các thiết kế công nghệ. Ngày nay với thời buổi công nghệ thông tin bùng nổ mạnh mẽ ngày càng có nhiều các thiết bị công nghệ ra đời. Dưới đây là một vài từ vựng tiếng Anh hay được sử dụng nhất về các thiết bị công nghệ.

  • Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ Máy tính
  • Appliance /əˈplaɪəns/ Thiết bị, máy móc
  • Disk /dɪsk/ Đĩa
  • USB (Universal Serial Bus) Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử
  • Software /ˈsɒftweə(r)/ Phần mềm
  • Hardware /ˈhɑːdweə(r)/ Phần cứng
  • Abacus /ˈæbəkəs/ Bàn tính
  • Circuit /ˈsɜːkɪt/ Mạch
  • Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
  • Memory /ˈmeməri/ Bộ nhớ
  • Keyboard /ˈkiː.bɔːd/ Bàn phím máy tính
  • Computer mouse /kəmˈpjuː.tər  maʊs/ Chuột máy tính
  • Screen /skriːn/ Màn hình
  • Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ Bộ vi xử lý
  • Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị
  • Gadget /ˈɡædʒɪt/ Đồ phụ tùng nhỏ
  • Microcomputer /ˈmaɪ.krəʊ.kəmˌpjuː.tər/ Máy vi tính

Enspire hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn củng cố thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề Công nghệ. Hãy theo dõi Enspire để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nữa nhé!

Chúc các bạn học tốt!

________

️🎉 Từ ngày 25/9 đến ngày 14/10, Enspire tổ chức Cuộc thi Siêu nhí tiếng Anh Enspire 2023 dành riêng cho trẻ mầm non từ 3-6 tuổi. Ba mẹ nhanh tay tải app và đăng ký tài khoản (hoàn toàn miễn phí) để cho con giao lưu cọ sát, rinh quà hấp dẫn nha!

️🎉 Thông tin chi tiết về cuộc thi, Quý phụ huynh vui lòng xem tại: https://enspire.vn/the-le-va-co-cau-giai-thuong-cuoc-thi-sieu-nhi-tieng-anh-enspire-2023/

________

ENSPIRE ONLINE

✔️ Ứng dụng cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh đầu tiên tại Việt Nam có tích hợp Bộ học liệu Enspire Start được Bộ GD&ĐT thẩm định để giảng dạy tại các trường Mầm non.

✔️ Ứng dụng là người bạn đồng hành thân thiện cho trẻ làm quen với tiếng Anh, là trợ thủ đắc lực giúp cha mẹ đồng hành cùng con trong hành trình chinh phục Anh ngữ.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận