Enspire sharing: Từ vựng liên quan đến chủ đề học tập rất đa dạng và quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Vì vậy, ngày hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Enspire xin giới thiệu đến Quý độc giả bộ từ vựng chủ đề học tập hay nhất. 

XÓA TAN NỖI SỢ GIAO TIẾP CÙNG BỘ 30+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HỌC TẬP 1

Enspire chia sẻ bộ từ vựng về chủ đề học tập

Từ vựng về các môn học cùng Enspire 

  1. Maths /mæθs/: Toán học 
  2. Algebra /ˈælʤəbrə/: Đại số
  3. Geometry /ʤiˈɒmətri/: Hình học
  4. Literature /ˈlɪtrəʧə/: Ngữ Văn
  5. English /ˈɪŋɡlɪʃ/: môn Tiếng Anh
  6. Art /ɑːt/: Mỹ thuật
  7. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
  8. Science /ˈsaɪəns/: bộ môn Khoa học
  9. Geography /ʤiˈɒɡrəfi/: Địa lý
  10. History /ˈhɪstᵊri/: Lịch sử
  11. Physics /ˈfɪzɪks/: Vật lý
  12. Biology /baɪˈɒləʤi/: Sinh học
  13. Chemistry /ˈkɛmɪstri/: Hóa học
  14. Informatics /ˌɪnfəˈmætɪks/: Tin học
  15. Civic Education /ˈsɪvɪk ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊn/: Giáo dục công dân
  16. Craft /krɑːft/: Thủ công
  17. National Defense Education /ˈnæʃᵊnᵊl dɪˈfɛns ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊn/: Giáo dục quốc phòng
  18. Assembly /əˈsɛmbli/ : Chào cờ/ Buổi tập trung
  19. Class Meeting /klɑːs ˈmiːtɪŋ/ : Sinh hoạt lớp

Xem thêm:

Từ vựng sử dụng phổ biến ở trường học 

XÓA TAN NỖI SỢ GIAO TIẾP CÙNG BỘ 30+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HỌC TẬP 2

Vốn từ vựng xuất hiện ở trường học cũng rất đa dạng. Enspire chia 15 từ vựng về các nhân vật ở trường và các từ vựng các có liên quan: 

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM NGỮ NGHĨA
1 headmaster /ˌhɛdˈmɑːstə/ hiệu trưởng
2 librarian /laɪˈbrɛriən/ thủ thư
3 counselor /ˈkaʊnsələr/ cố vấn
4 teacher /ˈtiʧər/ thầy cô giáo
5 lecturer /ˈlɛkʧərər/ giảng viên
6 schoolmate /ˈskulˌmeɪt/ bạn cùng trường
7 classmate /ˈklæˌsmeɪt/ bạn cùng lớp
8 homework /ˈhoʊmˌwɜrk/ bài tập về nhà
9 revise /rɪˈvaɪz/ ôn tập
10 exam /ɪɡˈzæm/ kỳ thi
11 semester /səˈmɛstər/ kỳ học
12 mark /mɑrk/ điểm
13 fail /feɪl/ trượt
14 pass /pæs/ đỗ
15 subject /ˈsʌbʤɪkt/ môn học

Thành ngữ tiếng Anh về chủ đề học tập

Dưới đây là một số thành ngữ tiếng Anh liên quan đến học tập mà Enspire muốn chia sẻ tới Quý độc giả:

  • Hit the books: ám chỉ việc nghiên cứu hoặc học tập chăm chỉ. 

Ví dụ: “I need to hit the books for my upcoming exams.”

  • Burning the midnight oil: làm việc hoặc học tập khuya muộn hoặc đêm sâu để hoàn thành một nhiệm vụ. 

Ví dụ: “I’ve been burning the midnight oil to finish this research paper.”

  • Learn the ropes: Nghĩa là hiểu cách hoạt động của một công việc hoặc hệ thống.

 Ví dụ: “It took me a while to learn the ropes at my new job.”

  • Pass with flying colors: hoàn thành một thử thách hoặc kỳ thi một cách xuất sắc và đạt được điểm số cao. 

Ví dụ: “She passed the test with flying colors.”

  • Grind (one’s) way through (something): làm việc khó khăn hoặc học tập một cách chăm chỉ để đối mặt với thách thức. 

Ví dụ: “He had to grind his way through medical school.”

  • Cram for an exam: học tập một cách cấp tốc và tập trung vào việc học trước khi một kỳ thi diễn ra. 

Ví dụ: “I need to cram for my final exam tomorrow.”

  • In the same boat: Nghĩa là chia sẻ cùng một tình huống khó khăn hoặc thách thức với người khác. 

Ví dụ: “We’re all in the same boat when it comes to dealing with this difficult project.”

  • A piece of cake: một công việc hoặc nhiệm vụ dễ dàng. 

Ví dụ: “The quiz was a piece of cake.”

  • Make the grade: đạt được tiêu chuẩn hoặc yêu cầu cụ thể, thường liên quan đến việc đỗ một kỳ thi hoặc vượt qua một khóa học. 

Ví dụ: “She worked hard to make the grade in her science class.”

  • Learn by heart: Nghĩa là học thuộc lòng. 

Ví dụ: “She learned the poem by heart for the recitation.”

️🎉 Từ ngày 25/9 đến ngày 14/10, Enspire tổ chức Cuộc thi Siêu nhí tiếng Anh Enspire 2023 dành riêng cho trẻ mầm non từ 3-6 tuổi. Ba mẹ nhanh tay tải app và đăng ký tài khoản (hoàn toàn miễn phí) để cho con giao lưu cọ sát, rinh quà hấp dẫn nha

️🎉 Thông tin chi tiết về cuộc thi, Quý phụ huynh vui lòng xem tại: https://enspire.vn/the-le-va-co-cau-giai-thuong-cuoc-thi-sieu-nhi-tieng-anh-enspire-2023/

ENSPIRE ONLINE

✔️ Ứng dụng cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh đầu tiên tại Việt Nam có tích hợp Bộ học liệu Enspire Start được Bộ GD&ĐT thẩm định để giảng dạy tại các trường Mầm non.

✔️ Ứng dụng là người bạn đồng hành thân thiện cho trẻ làm quen với tiếng Anh, là trợ thủ đắc lực giúp cha mẹ đồng hành cùng con trong hành trình chinh phục Anh ngữ.

 

 

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận